Top 11 # Arn Vận Chuyển Có Chức Năng Gì Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 6/2023 # Top Trend | Theindochinaproject.com

Cấu Trúc Và Chức Năng Của Arn Vận Chuyển

Giống với mARN và các loại ARN khác trong tế bào, các phân tử ARN vận chuyển được phiên mã từ các mạch khuôn ADN. Ở sinh vật nhân thật, giống với mARN, tARN cũng được tổng hợp trong nhân tế bào rồi sau đó mới được vận chuyển ra tế bào chất và dùng cho quá trình dịch mã. ở cả tế bào vi khuẩn và sinh vật nhân thật, mỗi phân tử tARN đều có thể được dùng lặp lại nhiều lần; mỗi lần, nó nhận một axit amin đặc thù tại phần bào tan (cytosol) của tế bào chất, rồi đưa đến ribosome để lắp ráp vào chuỗi polypeptit đang kéo dài; sau đó, nó rời khỏi ribosome và sẵn sàng cho một chu kỳ vận chuyển axit amin tiếp theo.

Cấu trúc hai chiều (trên mặt phẳng). Các vùng liên kết hydro gồm 4 cặp bazơ và ba vòng có cấu trúc “thòng lọng” là đặc điểm chung của tất cả các loại tARN. Tất cả các tARN cũng giống nhau ở trình tự các bazơ ở tận cùng đầu 3′ (CCA); đây là vị trí liên kết của các axit amin. Mỗi loại tARN có một bộ ba đối mã đặc trưng và một số trình tự đặc thù ở hai vòng “thòng lọng” còn lại. (Dấu hoa thị biểu diễn một số loại bazơ được biến đổi hóa học chỉ thấy có ở tARN). Cấu trúc của ARN vận chuyển (tARN). Các bộ ba đối mã (anticodon) trên tARN thường được viết theo chiều 3′ → 5′ để phù hợp với các mã bộ ba trên mARN thường được viết theo chiều 5′ → 3′. Để các bazơ có thể kết cặp với nhau, giống với chuỗi xoắn kép ADN, các mạch ARN phải đối song song. Ví dụ: bộ ba đối mã 3’ưAAGư5′ của tARN kết cặp với bộ ba mã hóa 5’ưUUCư3′ trên mARN.

Một phân tử tARN chỉ gồm một mạch đơn ARN duy nhất có chiều dài khoảng 80 nucleotit (so với hàng trăm nucleotit của phần lớn các mARN). Tuy vậy, do có các đoạn trình tự bổ sung có thể hình thành liên kết hydro với nhau trong mỗi phân tử, mạch ARN đơn duy nhất này có thể tự gập xoắn để tạo nên một phân tử có cấu hình không gian ba chiều ổn định. Nếu vẽ sự kết cặp giữa các đoạn nucleotit của tARN với nhau trên mặt phẳng, thì tARN có cấu trúc giống một chiếc lá gồm nhiều thùy. Trong thực tế, các phân tử tARN thường vặn và gập xoắn thành cấu trúc không gian có dạng chữ L. Một vòng thòng lọng mở ra từ một đầu chữ L mang bộ ba đối mã (anticodon); đây là bộ ba nucleotit đặc thù của tARN kết cặp bổ sung với bộ ba mã hóa (codon) tương ứng trên mARN. Từ một đầu khác của phân tử tARN dạng chữ L nhô ra đầu 3′; đây là vị trí đính kết của axit amin. Vì vậy, có thể thấy cấu trúc của tARN phù hợp với chức năng của nó.

Sự dịch mã chính xác từ mARN đến protein được quyết định bởi hai quá trình đều dựa trên cơ chế nhận biết phân tử. Đầu tiên, đó là phân tử tARN liên kết với codon trên mARN nhất định phải vận chuyển tới ribosome đúng loại axit amin mà codon đó mã hóa (mà không phải bất cứ loại axit amin nào khác). Sự kết cặp chính xác giữa tARN và axit amin được quyết định bởi một họ enzym có tên là aminoacyl-tARN synthetase (Hình 17.15). Trung tâm xúc tác của mỗi loại aminoacyl-tARN synthetase chỉ phù hợp cho một sự kết cặp đặc thù giữa một loại axit amin với tARN. Có 20 loại synthetase khác nhau, mỗi loại dành cho một axit amin; mỗi enzym synthetase có thể liên kết với nhiều tARN khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Synthetase xúc tác sự hình thành liên kết cộng hóa trị giữa axit amin với tARN qua một phản ứng được thúc đẩy bởi sự thủy phân ATP. Phân tử aminoacyl-tARN thu được (còn được gọi là “tARN đã nạp axit amin”) lúc này rời khỏi enzym và sẵn sàng cho việc vận chuyển axit amin của nó tới vị trí chuỗi polypeptit đang kéo dài trên ribosome.

Theo giáo trình Campbell

Nguồn: http://www.thuviensinhhoc.com/chuyen-de-sinh-hoc/di-truyen-phan-tu/7009-cau-truc-va-chuc-nang-cua-arn-van-chuyen-.html#ixzz2PDIvC7fG

Loại Arn Nào Sau Đây Có Chức Năng Vận Chuyển Axit Amin?

Chủ đề :

Hướng dẫn Trắc nghiệm Online và Tích lũy điểm thưởng

CÂU HỎI KHÁC

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực, sợi cơ bản có đường kính bằng:

Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử?

Loại ARN nào sau đây có chức năng vận chuyển axit amin?

Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’XGA5′. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

Đối tượng chủ yếu được Menden tiến hành thí nghiệm để tìm ra quy luật di truyền là

Bộ NST trong tế bào của người mắc hội chứng Đao có 47 chiếc NST đơn, được gọi là:

ác định kiểu hình ở đời con?

Mã di truyền có tính thoái hoá là hiện tượng

Hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau gọi là

Đột biến điểm là đột biến

Ở đậu Hà lan bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14.

Cấu trúc Operon Lac ở vi khuẩn E. coli gồm các thành phần theo trật tự:

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình?

Cho ngô hạt trắng giao phối với ngô hạt trắng thu được F1: 9/16 ngô hạt trắng: 6/16 ngô hạt vàng: 1/16 ngô hạt đỏ

Ở cà chua, A: quy định quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, B: quả bầu dục

Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến gen

Một NST có các đoạn khác nhau sắp xếp theo trình tự ABCDEG*HKM đã bị đột biến.

Thể tự đa bội là dạng đột biến làm tăng

Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của MenĐen gồm:

Theo lí thuyết, phép lai P: AabbDd x AaBbDd, thu được đời con gồm

Gen đa hiệu là

Chiều cao thân ở một loài thực vật do 4 cặp gen nằm trên NST thường quy định

Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen hoàn toàn là

Một loài thực vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn

Tiến hành các phép lai thuận nghịch ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) thu được kết quả như sau

Alen A ở vi khuẩn chúng tôi bị đột biến thành alen a

Khi nói về quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực, xét các phát biểu nào sau đây:

Mạch 1 có 150 nuclêôtit loại T và số nuclêôtit loại G chiếm 30% tổng số nuclêôtit của mạch

Khi nào thì cụm gen cấu trúc (Z, Y, A) trong opêron Lac ở E. coli không hoạt động

Dịch mã là quá trình gì

Khi nói về thể đa bội, phát biểu nào sau đây là sai

sinh vật nhân thực, tâm động của nhiễm sắc thể

Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng khởi động là nơi đảm nhận nhiệm vụ gì?

Hãy xác định kiểu gen của F1 và tần số trao đổi chéo f giữa các gen?

Theo quan niệm của Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do yếu tố nào quy định?

Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A – T thì số liên kết hidro như thế nào?

Trong quá trình nhân đôi của ADN NST diễn ra trong pha

P: aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai: A – bbD – eeff là

Kiểm Tra 1 Tiết Học Kì 1 Môn Sinh Học 9: Loại Arn Nào Có Chức Năng Vận Chuyển Axit Amin Trong Quá Trình Tổng Hợp Protein?

Kiểm tra 1 tiết Học kì 1 môn Sinh học 9. Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân là gì ?

I. Trắc nghiệm: (4đ) Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất:

Câu 1 . Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc khuôn mẫu B. Nguyên tắc bán bảo toàn

C. Nguyên tắc bổ sung D. Cả A,B và C đều đúng.

Câu 2 . Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axit amin trong quá trình tổng hợp protein?

A. mARN B. rARN

C. tARN D. D. B và C

Câu 3 . Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?

A. 20 Å B. 34 Å

C. 10 Å D. 3,4 Å

Câu 4. Ở ruồi giấm. 2n = 8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân. Số NST đó bằng bao nhièu?

A. 16 B. 4

C. 8 D. 32

Câu 5. Ở các loài giao phối, cơ chế nào đảm bảo bộ NST của loài được duy trì ổn định qua các thế hệ?

A. Nguyên phân

B. Sự kết hợp giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

C. Giảm phân

D. Thụ tinh

Câu 6. Người ta sử dụng lai phân tích nhằm mục đích gì ?

A. Để nâng cao hiệu quả lai

B. Để tìm ra các thể đồng hợp lặn

C. Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợp

D. Câu B và C đúng.

Câu 7. Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của protein?

A. Cấu trúc bậc 2 B. cấu trúc bậc 1

C. Cấu trúc bậc 4 D. Cấu trúc bậc 3

Câu 8. Kiểu gen là gì?

A. Kiểu gen là tập hợp các gen trội trong tế bào cơ thể

B. kiểu gen là tổ hợp các gen trong tế bào cơ thể

C. Kiểu gen là nguồn gen vốn có của cơ thể

D. Câu B và C đúng.

II. Tự luận: (6đ)

Câu 1. Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân là gì ?

Câu 2 . Ở cà chua, tính trạng quả đỏ là trội hoàn toàn so với tính trạng quà vàng. Cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng thụ phấn với cây cà chua quà vàng.

a. xác định kết quả thu được ở F 1 và F 2

b. Cho cà chua F 1 lai với cây cà chua quả đỏ F 2 thu được kết quả lai như thế nào?

I. Trắc nghiệm: (4đ)

Câu 1 II. Tự luận: (6đ)

Câu 1 . Điểm khác nhau cơ bản giữa nguyên phân và giảm phân thể hiện ở bảng sau:

Câu 2 . A. Xác định kết quà thu được ở F1 và F2

– Theo giả thiết ta quy ước gen như sau: gen A: quả đỏ; gen a: quả vàng

– Xác định kiểu gen của P:

+ Cây cà chua quả đỏ thuần chủng có kiểu gen là: AA.

+ Cây cà chua quả vàng có kiểu gen là: aa.

– Sơ đồ lai:

Ta có:

P: AA × aa

(quả đỏ) (quả vàng)

G P: A a

F1: 100% Aa (100% quả đỏ)

F1 × F1 : Aa × Aa

(quả đỏ) (quả đỏ)

G F1: A, a A, a

F2:

+ tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: laa

+ tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ: 25% quả vàng.

b. Cho cà chua F 1 lai với cây cà chua quả đỏ F 2

– theo kết quả lai trên ta có:

+ cà chua quả đỏ F1 có kiểu gen: Aa

+ cà chua quả đỏ F2 có hai loại kiểu gen: AA (thuần chủng) , Aa (không thuần chủng)

– vậy ta có hai sơ đồ lai sau:

* sơ đồ lai 1: Aa (quả đỏ) x AA (qủa đỏ)

G: A,a A

50% aa: 50% aa

+ tỉ lệ kiểu gen: 1 AA: 1 Aa

+ tỉ lệ kiểu hình: 100% quả đỏ

* sơ đồ lai 2: Aa (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)

+ tỉ lệ kiểu gen: 1AA: 2Aa: laa

+ tỉ lệ kiểu hình: 75% quả đỏ: 25% quả vàng.

Tìm Hiểu Chi Phí Vận Chuyển Và Giải Pháp Giảm Chi Phí Vận Chuyển

TRANSCRIPT

Dng th sen

LOGISTICS KINH DOANH THNG MI

ti:

Phn tch cc nhn t nh hng ti chi ph vn chuyn t xut cc gii php gim chi ph vn chuyn cho cc doanh nghip ti Vit Nam hin nay.

Mc lc

Li m du.

PHN I. C S L THUYT.

PHN II. LIN H CC DOANH NGHIP VIT NAM HIN chúng tôi lun

Li m uT khi nn kinh t sn xut hng ho ra i cho n nay, vn ti hng ho lun ng vai tr l mt mt xch trng yu ca qu trnh sn xut, m trch khu phn phi v lu thng hng ho. Cc nh kinh t hc v rng: Nu nn kinh t l mt c th sng, trong h thng giao thng l cc huyt mch th vn ti l qu trnh a cc cht dinh dng n nui cc t bo ca c th sng . Vn ti hng ha ng vai tr quan trng trong hot ng lu thng hng ho gp phn pht trin ca x hi. Vn chuyn hng ho s ng gp mt vai tr quan trng trong s tng trng nn kinh t t nc.

Di gc chc nng qun tr logistics trong DN, hot ng vn chuyn c v nh si ch lin kt cc tc nghip sn xut-kinh doanh ti cc a bn khc nhau ca doanh chúng tôi chuyn cung ng nguyn vt liu, bn thnh phm v hng ha u vo cho cc c s trong mng li chúng tôi chuyn cung ng hng ha ti khch hng ng thi gian v a im h yu cu, m bo hng ha an ton trong mc gi tha thun. Tuy nhin vn t ra hin nay l chi ph vn chuyn vn cn cao trong cc DN. ng trc s cnh tranh gay gt ca th trng cc DNVN hin nay cn thit phi tm ra cc bin php ct gim chi ph n mc tt nht c th. ti ca chng ti ” Phn tch cc nhn t nh hng ti chi ph vn chuyn t xut cc gii php gim CPVT cho cac DN ti VN hin chúng tôi I. C S L THUYT.I. Cc nhn t thuc v sn phm.1. Khong cch vn chuyn.

Khong cch vn chuyn l yu t c bn nh hng ti chi ph vn chuyn.

Ta c CFVC = CFB + CFC trong :

CFB bao gm 2 loi: CFB t l thun trc tip vi bin ng ca khong cch vn chuyn nh chi ph nguyn nhin liu, chi ph lao ng trc tip, chi ph bo qun hng ha, chi ph to lp l hng, chi ph hnh chnh, l ph ng, …

CFB ch thay i khi khong cch vn chuyn thay i nhiu v r rng nh chi ph lao ng gin tip, chi ph duy tu, bo dng my mc phng tin vn ti,

CFC bao gm chi ph mua phng tin vn ti, chi ph u t thit b bo qun hng ha, chi ph khu hao my mc, phng tin vn ti,

th minh ha mi quan h gia chi ph vn chuyn v khong cch.

Chi ph vn chuyn

Khong cch vn chuyn

Khi khong cch vn chuyn cng ln, chi ph bin i cng tng s ko theo tng chi ph vn chuyn cng tng theo. Tuy nhin, y khng phi l mi quan h tuyn tnh cho d chi ph vn chuyn l hm s ca khong cch vn chuyn v th hin mi quan h t l thun. Do chi ph c nh phn ln khng ph thuc vo khong cch vn chuyn nn tc tng chi ph vn chuyn theo khong cch vn chuyn c xu hng gim chúng tôi khong cch vn chuyn tng ln trong phm vi ph hp, chi ph c nh bnh qun trn mi n v khong cch vn chuyn s gim dn.

2. S phn b cn i gia ngun hng v khu vc th trng.

Ngun hng ca doanh nghip phn b cng hp l trong khu vc th trng, to c s cn i v khong cch gia doanh nghip vi cc khch hng th doanh nghip cng c iu kin m bo hot ng cung cp hng ha din ra tt nht v gim c chi ph do tn dng c li th v khong cch trong mi ln vn chuyn ti mi khu vc thi trng khc nhau.

ng thi, doanh nghip cng c kh nng tn dng li th v quy m l hng v khong cch vn chuyn trong nhng trng hp nht nh. Vi nhng khch hng nm trong cng mt khu vc a bn thi trng, c khong cch gn nhau, doanh nghip c th gom nhng l hng nh thnh nhng l hng ln ri vn chuyn lin tip cho tng khch hng. Nh vy, doanh nghip c th tn dng ti a cng sut vn chuyn ca mi chuyn hng, gim s ln chuyn ti, gim khong cch vn chuyn khng cn thit, nng cao hiu s s dng qung ng vn chuyn, qua gim chi ph vn chuyn.

Cui cng, nu doanh nghip thc hin tt cng tc k hoch ha tuyn ng vn chuyn ca mnh v thit k h thng hu cn tt, doanh nghip c th to ra kh nng s dng phng tin vn ti chy hai chiu v tn dng c nhng hnh trnh khng ti, nh gim chi ph vn chuyn.

3. Mc cnh tranh gia cc n v vn ti.

Trong iu kin Vit Nam gia nhp WTO v B Thng mi tng cng thc hin cc chnh sch xc tin thng mi, ngnh vn ti ca Vit Nam ha hn s c nhiu bc pht trin mi. S lng cc doanh nghip tham gia cung ng dch v vn ti nhm p ng nhu cu ca nn kinh t ang trn tng trng. Mc cnh tranh gia cc n v vn ti tng buc cc doanh nghip phi tm cch nng cao cht lng phc v v gim gi cc vn chuyn thu ht khch hng. iu ny chu nh hng ln ca chi ph vn chuyn v chi ph vn chuyn l nhn t quan trng nht quyt nh mc cc vn chuyn ca mt doanh nghip vn ti.

II. Cc nhn t thuc v th trng.1. Khi lng hang ha vn chuyn:

Vn chuyn l nhn t nh hng n chi ph vn chuyn. Cng nh nhiu hot ng logistics, tnh kinh t nh qui m ng vi vn chuyn hng ho. Mi quan h gia chi ph vn chuyn bnh qun v khi lng hng ho vn chuyn c th hin trn th

x l gi/n v khi lng

y l khi lng vn chuyn

Theo th, chi ph bnh qun/n v khi lng hng ho vn chuyn gim khi khi lng hng ho vn chuyn tng ln. l do chi ph c nh c phn b u cho ton b khi lng hng ho vn chuyn. Vn dng tnh cht ny khi vn chuyn, c th tp hp l hng nh thnh cc l hng ln hn c u th kinh t nh qui m.

VD: khi ta vn chuyn la go t Hi Dng sang Phi ni v ng + rau c vo

H Ni th chng ta khng nn vn chuyn trn 2 xe ch hng m ln gp chng li vn chuyn v 2 a ch l Ph Ni v H Ni xe c th chy trn cng mt trc ng v c trng ca 2 mt hng ny ki xp cng mt xe hng th khng nh hng n cht lng ca sn phm do c th gim c chi ph vn chuyn v mt nhn lc, phng tin cng nh thi gian. Khi lng vn chuyn tng th chi ph bnh qun trn mt n v khi lng hang ha vn chuyn gim.- Gp cc l hng nh thnh cc l hang ln hn

2. Trng khi ( cht) cht l s tng quan gia khi lng v dung tch chim ch. Nhn t ny kh quan trng do chi ph vn chuyn lun lun c xc nh trn 1 n v khi lng. Phng tin b hn ch sc ch bi dung tch hn l trng ti. Do lao ng v chi ph nhin liu khng chu nh hng nhiu bi trng ti nn sn phm c cht cng cao, chi ph bnh qun n v khi lng vn chuyn cng thp.

VD: khi vn chuyn ch chng ta nn ng gi chn khng chng ta va c th bo qun ch trong iu kin ph hp v lm tng cht( c th vn chuyn vi khi lng ln m dung tch chim ch li hp l) lm gim chi ph vn chuyn.

Hng ha c tc cht cng cao th vn chuyn cng hiu chúng tôi gi, ng kin v s cc loi bao b c tiu chun ha.

x l gi/n v khi lng

y l cht sn phm

3.Hnh dng hng ha:

Hnh dng kch thc hng ho c nh hng n vic s dng dung tch phng tin vn ti. Hng ho cng knh,hnh dng khng thng nht lm gim kh nng cha hng, gim h s s dng trng ti, v do lm tng chi ph. Khi vn chuyn ng di, c th vn chuyn hng ho dng ng hp linh kin, sau lp rp khu vc tiu th.

VD: vn chuyn xe my t Thi Lan v Vit Nam chng ta khng nn vn chuyn c chic xe trn phng tin vn ti v n rt cng knh trn ng vn chuyn c th gy va chm lm nh hng n cht lng xe( xc, gy, v). V vy chng ta nn tho tng b phn ra ng hp v vn chuyn n s lm gim chi ph vn chuyn.

Hng ha cng knh, hnh dng khng thng nht lm tng chi ph vn chúng tôi vn chuyn ng di, c th vn chuyn hng ha di dng ng hp linh kin, sau lp rp ti khu vc tiu th.4. iu kin bo qun v xp d hng ha:

iu kin bo qun v xp d hng ho trong qu trnh vn chuyn nh hng n chi ph vn chuyn. Hng ho i hi iu kin bo qun c bit hoc l xe chuyn dng th s c chi ph cao chúng tôi c yu cu v iu kin bo qun v xp

d hng th chng ta nn tun th nghim nghim ngt trnh hng ha h hng

v lm gim chi ph hng ha h hng.

VD: khi m chng ta vn chuyn hng ha nh sn phm ng lnh th cn chi ph vn chuyn cao hn v cn c xe chuyn dng cn vn chuyn trong thi gian nhanh v bit l sn phm phi c p chúng tôi sn phm ng nht v hnh khi, hoc ng thnh kin vung vn s gp phn gim tng chi ph vn chuyn.5. Trch nhim php l:

Trch nhim php l c lin quan n nhng ri ro,thit hi trong qu trnh vn chuyn. Cc yu t sau nh hng n mc thit hi do ri ro: hng ho d hng,nhng thit hi do cht xp, kh nng xy ra trm cp, kh nng chy n, gi tr ca hng ho. Gi tr ca hng ho cng cao v xc sut ri ro cng ln th chi ph cng nhiu. Ngi vn chuyn phi mua bo him phng kh nng xu nht hoc chp nhn bt k mi s thit hi. Ngi giao hng c th gim ri ro v do gim chi ph vn chuyn bng cch ci tin bao gi hoc gim bt nhng kh nng xy ra hao ht hoc thit hi.

VD: khi vn chuyn hng ha c kh nng xy ra ri ro trong qu trnh vn chuyn nhng sn phm d v , nguy c chy n, c nh: xng du, gas, nhng thy tinh. Th doanh nghip vn chuyn nn mua bo him cho hng ha v doanh nghip thu ngoi nn cho bit v gi tr ca hng ha c th theo di gim st trong qu trnh vn chuyn v trnh c ri ro trong qu trnh vn chúng tôi tin bao b vn chuyn, vn chuyn bng container c th gim ng k nhng ri chúng tôi II. LIN H CC DOANH NGHIP VIT NAM HIN NAY.I. Thc trng ca vn chuyn hng ha ti cc DNVN hin chúng tôi nh cc nc ang pht trin trong khu vc, cc doanh nghip logistics ca Vit Nam ch yu l cc doanh nghip va v nh, vic lin kt, hp tc gia cc doanh nghip cn yu ; ngun nhn lc cng rt hn ch v cha c o to mt cch bi bn. Quan trng hn, ngnh logistics vn cha to c hnh lang vn ti a phng thc p ng nhu cu trung chuyn hng ha cht lng cao ca cc nh xut nhp khu.

Ngoi ra, chnh h thng giao thng khng ng b, cht lng dch v km khin cho cc ph vn chuyn ca Vit Nam cao nht ng Nam . Vit Nam li thiu cc cng nc su, cng trung chuyn, cng ngh bc xp ti nhiu cng vn cn th s nn nng sut cha cao. Kho bi cng cha c u t xy dng theo chun quc t khin khch hng e ngi khi chn Vit Nam lm im trung chuyn.

Chi ph vn ti bin Vit Nam thuc loi cao nht trong khu vc, mc d nc ta c li th ln nm gia vng trung chuyn quc t. vn ti mt container 40 feet sang M, doanh nghip Vit Nam phi chi trung bnh 3.000 USD trong khi Trung Quc l 2.700 USD, Thi Lan l 2.500 USD. Nguyn nhn l do cc doang nghip Vit Nam phi thu cc hng vn ti nc ngoi v bt buc phi mua bo him nc ngoi, trong khi cc hng bo him nc ngoi lun tnh chi ph bo him cho cc doanh nghip Vit Nam theo mc cao nht.

Chi ph vn ti ng b ni a cng rt tn km, v h thng giao thng ni a va km pht trin va phc tp. Nhin cu ca Vin Chin lng pht trin Giao thng vn ti phi hp vi Cng ty t vn Meyrick and Associates cho thy, giao thng vn ti Vit Nam chim khong 20% ph sn sut. Trong khi , con s ny Nht Bn khong 5% ph sn sut, M l 8.4%, c 9%. Ngay c cc nc pht trin nh Trung Quc, Brazin cng ch khong 10-15%. Theo bo co Vietnam Logistics 2009 ca t chc nghin cc th trng Transport Intelligrnce, chi ph logistics ca Vit Nam chim khon 25% GDP, ca