Lực Lượng Trong Tiếng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
Hàm mềm sẽ được méo, thực sự giảm lực lượng kẹp
The soft jaws will be distorted, actually decreasing grip force
Tại vịnh Benin, lực lượng Pháp bị các tàu tuần dương Anh Cornwall và Delhi ngăn chặn.
In the Bight of Benin, the French force was intercepted by the British cruisers Cornwall and Delhi.
Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21.
Hackers repsent an exceptional force for change in the 21st century.
Năm 1921, lực lượng bảo vệ Cộng hòa (một chi nhánh của Cheka) có ít nhất 200.000 người.
In 1921, the Troops for the Internal Defense of the Republic (a branch of the Cheka) numbered at least 200,000.
Thi đậu trắc nghiệm luật vào năm’04, quay trở lại lực lượng cảnh sát.
Passed the bar in’04, gave up to go back on the force.
Nó bắn trúng các vị trí tập trung lực lượng, doanh trại và các chiến hào.
They created dummy camps, guns positions and horses.
Chính vì thế chúng tôi thành lập lực lượng đặc nhiệm này:
Which is why we’ve assembled this task force:
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
The gendarmerie is like a sheepdog for the country.
Hai lực lượng đối địch đã giao chiến với nhau trong trận Tassafaronga.
The two opposing task forces clashed in the Battle of Tassafaronga.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
We’re the third biggest pcinct in the force.
Các lực lượng tự phát thích ép dân làng Hutu giết người khu vực xung quanh… bằng dao.
The militia liked to force Hutu villagers to murder their neighbors… with machetes.
Chiếc tàu tuần dương tiếp tục nằm trong lực lượng hộ tống đi đến tận Auckland, New Zealand.
The cruiser remained in the escort force as far as Auckland, New Zealand.
Lực lượng này giải tán vào năm 1945 sau khi Hồng Quân kéo vào Ba Lan.
He was able to dig up the box in January 1945, after the Red Army liberated Poland.
Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ?
Though the forces of evil have sworn to bring about your death, still will you go on?
Chúng ta cần xem xét lại các lực lượng mà chúng ta đang có.
We would review whatever forces we have at our disposal.
Có các lực lượng hữu hình lẫn vô hình ảnh hưởng đến những điều chúng ta lựa chọn.
There are both seen and unseen forces that influence our choices.
Kẻ địch đã triệu tập toàn bộ lực lượng của hắn.
Our enemy has summoned his full strength.
Nhưng người nắm quyền điều hành lực lượng cảnh sát là thống đốc.
But who’s in control of the Police is the Governor.
Rất tiếc về Lực lượng 10.
Sorry about Force 10.
Họ có tạo ra một thế giới với lực lượng lao động được tham gia toàn diện
Are they going to create a world where there is really an inclusive work force?
Lĩnh vực công nghiệp thu hút gần 14% lực lượng lao động và đóng góp 30% GDP.
The industrial sector employs around 14% of the workforce and accounts for 30% of GDP.
Lực lượng Tuần duyên Hoa Kỳ đã đánh chìm nó bằng khẩu pháo 25 mm vào ngày 5 tháng 4 năm 2012.
The United States Coast Guard sunk it with 25 millimetres (0.98 in) cannon fire on 5 April 2012.
Lực lượng đặc nhiệm rút lui khỏi chiến trường về hướng quần đảo Tonga.
The task force retired from the scene of battle toward the Tonga Islands.
Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni.
They’re doubling their naval psence off the coast of Yonaguni.
Hàng không hạm đội 1 trở thành lực lượng chính của kế hoạch này.
The 1st Air Fleet became the main force of this plan.
--- Bài cũ hơn ---