Top 11 # Mẫu Giải Pháp Kỹ Thuật Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Theindochinaproject.com

Mẫu Báo Cáo Kết Quả Thẩm Định Phương Án, Giải Pháp Kỹ Thuật, Công Nghệ

Mẫu báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật công nghệ. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo kết quả thẩm định… Mẫu được ban hành theo Thông tư 03/2020/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và truyền thông.

1. Các căn cứ thẩm định

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin năm 2006;

Căn cứ Nghị định số …/…NĐ-CP ngày …… của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số ….. ngày …… của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng kinh phí chi thường xuyên thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước;

2. Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất

a) Tên hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin:

b) Đơn vị sử dụng ngân sách:

c) Địa điểm thực hiện:

d) Thời gian thực hiện:

đ) Phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ được đề xuất, trong đó:

– Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cần tuân thủ:

– Giải pháp kỹ thuật, công nghệ cho phép đơn vị sử dụng ngân sách được thay đổi trong quá trình triển khai:

e) Các thông tin khác (nếu có):

3. Tài liệu thẩm định và quá trình thẩm định

a) Thành phần hồ sơ tài liệu phục vụ thẩm định gồm:

– ………;

– ………;

b) Quá trình thẩm định:

– ………;

– ………;

4. Ý kiến của đơn vị thẩm định

a) Sự phù hợp của việc lựa chọn phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ.

b) Sự phù hợp của phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ với các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật được áp dụng và các yêu cầu cơ bản về chức năng, tính năng kỹ thuật.

5. Kết luận

Mẫu báo cáo kết quả thẩm định phương án, giải pháp kỹ thuật, công nghệ

Các Giải Pháp Kỹ Thuật

CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT

CHO CÁC CÔNG TÁC – HẠNG MỤC CHỦ YẾU

Dự án      : Đầu tư chiều sâu-nâng cao năng lực sản xuất Động cơ Diesel và máy kéo cỡ nhỏ  .

Gói thầu    : Xây móng máy và cải tạo bề mặt nền, tường nhà xưởng .

Các công việc mà đơn vị chúng tôi thực hiện sau khi ký hợp đồng giao nhận thầu như sau:

NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ VÀ CHUẨN BỊ HIỆN TRƯỜNG

2.         Nghiên cứu hồ sơ thiết kế, tìm hiểu thực địa tại thời điểm triển khai thi công, nghiên cứu đề ra các biện pháp kỹ thuật thi công và tổ chức lực lượng thi công v.v… thực hiện đúng hồ sơ thiết kế, bảo đảm chất lượng công trình.

3.         Phát triển những sai sót, bất hợp lý trong hồ sơ thiết kế để đề nghị với đơn vị thiết kế bổ sung, chỉnh sửa nhằm nâng cao chất lượng thiết kế và chất lượng công trình, tạo điều kiện thuận lợi cho thi công sau này.

4.         Tiến hành khảo sát kiểm tra, nghiên cứu đánh giá hiện trường:

– Điều kiện về hạ tầng cơ sở bao gồm điện thi công, điện sinh hoạt, nước thi công, nước sinh hoạt, giao thông vận tải, thông tin liên lạc.

– Điều kiện cung ứng vật tư sẵn có tại địa phương bao gồm khả năng cung cấp vật tư, giá cả, điều kiện vận chuyển tới công trình.

– Điều kiện về thời tiết, địa chất, thủy văn…..

5.         Bố trí tổng mặt bằng thi công: lán trại tạm, kho tang, sân bãi, điện, nước thi công và sinh hoạt được bố trí trên mặt bằng công trường, khu vực thuận tiện thi công.

6.         Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công, rào chắn, biển báo.

7.         Chẩn bị bố trí đăng ký lực lượng thi công với cơ quan chính quyền địa phương, bố trí nơi ăn chốn ở….

8.         Đăng ký lực lượng thi công với Chủ đầu tư để làm thủ tục ra vào khu vực thi công.

 

A.   CÔNG TÁC CHUẨN BỊ MẶT BẰNG – GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:

1.     Công tác bàn giao mặt bằng:

Ngay sau khi có quyết định giao thầu và ký kết hợp đồng thi công, Nhà thầu sẽ tiến hành ngay các thủ tục để thực hiện công việc bàn giao mặt bằng với Chủ đầu tư. Đồng thời sẽ bố trí lực lượng trắc đạc tiến hành đo đạc khảo sát lại chi tiết khu vực thi công công trình để nắm vững các điều kiện hiện trường phục vụ cho quá trình thi công và đánh giá hiện trạng kết cấu kiến trúc các công trình.

2.     Công tác thăm dò mặt bằng:

Trong quá trình lập hồ sơ dự thầu để lập biện pháp thi công, Nhà thầu đã tiến hành khảo sát cụ thể hiện trạng công trình.

Để đảm bảo an toàn trong quá trình thi công, ngay sau khi nhận mặt bằng, Nhà thầu sẽ nghiên cứu và khảo sát các công trình ngầm: đường ống, đương dây cáp điện, đường thông tin đi qua phạm vi khu vực thi công để có giải pháp cụ thể phục vụ cho thi công được tối ưu và sát lập tính khả thi của biện pháp thi công. Có biện pháp di chuyển hoặc lên phương án bảo vệ các công trình còn tồn tại trong mặt bằng thi công.

3.     Công tác vệ sinh dọn dẹp mặt bằng:

Cùng với các công việc trên, Nhà thấu sẽ bố trí lực lượng làm công tác dọn dẹp và vệ sinh mặt bằng thi công để đảm bảo thuận lợi cho việc thi công công trình phụ trự và tập kết máy móc thiết bị thi công phục vụ quá trình thi công.

4.     Công tác chuẩn bị thi công:

Công ty TNHH TùngQuân có đầy đủ phương tiện và lực lượng thi công. Khi nhận được thông báo trúng thầu từ phía Chủ đầu tư, chúng tôi lập phương án thi công và sẵn sàng triển khai thi công công trình ngay sau khi ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây lắp.

Ngay sau khi hoàn thành công tác bàn giao, khảo sát mặt bằng… Nhà thầu sẽ khẩn trương làm công tác chuẩn bị cho thi công như:

-         Lập báo cáo khảo sát mặt bằng, so sánh với thiết kế trình Chủ đầu tư nếu có sai lệch.

-         Lập biện pháp thi công và tiến độ thi công chi tiết cho các công việc.

-         Tiến hành các công trác chuẩn bị mặt bằng thi công như xây dựng hệ thống tường rào tôn hoặc lưới B40, Biển báo công trình đang thi công, xây dựng kho bãi lán trại tạm, các công trình phụ trợ phục vụ thi công, hệ thống điện, cấp thoát nước phục vụ thi công một cách khoa học. (Thể hiện chi tiết trong bản vẽ sơ đồ tổng mặt bằng tổng thể tổ chức thi công)…

-         Nhà làm việc của BCH công trình, hộp cứu thương được bố trí thuận tiện cho quá trình thi công, góp phần nâng cao công tác giám sát chất lượng, mỹ thuật, an toàn cho toàn bộ công trình.

-         Kho chứa – Nhà xưởng – phòng thí nghiệm – lán nghỉ cho công nhân:

·        Lán trại công nhân: được bố trí về khu còn trống của công trình do mặt bằng thi công rộng.

·        Bố trí kho chứa đủ vật liệu, phụ kiện, thiết bị khác, xếp trên sàn gỗ, bảo đảm trong điều kiện mưa bão.

·        Bãi chứa và bảo dưỡng ván khuôn.

-         Thông tin liên lạc:

·        Lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc trong và ngoài công trường đảm bảo thông suốt 24/24 giờ.

-         Điện – nước thi công:

·        Điện thi công: Dùng máy phát Diezel hoặc lưới hạ thế gần nơi thi công. Do công trình nằm trong khu cơ quan đang làm việc và hoạt động nên đơn vị thi công sẽ liên hệ và làm việc với Chủ đầu tư về việc sử dụng điện tại đười điện của Chủ đầu tư để phục vụ thi công cho thuận tiện. Đơn vị thi công sẽ gắn đồng hồ đo điện và sẽ thanh toán tiền điện hàng tháng cho Chủ đầu tư.

·        Cung cấp nước – Thoát nước mặt bằng – nước thải:

+       Nước phục vụ cho thi công được lấy từ nguồn nước sinh hoạt khu vực công trường. Chất lượng nước được thí nghiệm kiểm tra trước khi sử dụng. Đường ống cấp nước tạm dùng ống nước tráng kẽm hoặc ống nhựa PVC, bố trí 2 máy bơm để phục vụ bơm nước liên tục.

+       Thoát nước mặt trên mặt bằng theo mương nổi xung quanh khu đất đã hoàn chỉnh. Các hố đào đất bố trí hố thu nước, dùng máy bơm, bơm nước để đảm bảo khô cho thi công.

·        Chất thải:

Vì công trình nằm trong kh vực đang hoạt động nên việc giữ vệ sinh trong khu vực. Tại vị trí thi công và công trình phụ trợ có bố trí các thùng rác để thu gom rác thải trong quá trình thi công. Đơn vị thi công chúng tôi sẽ làm việc với bên quản lý vệ sinh môi trường hàng tuần sẽ đến thu gom và vận chuyển đến nơi quy định và xử lý.

-         Chuẩn bị về phương tiện thi công:

Trên cơ sở quy mô và tính chất của công trình, lực lượng máy móc thiết bị thi công sẽ bố trí phù hợp cho từng giai đoạn, từng công việc cụ thể tránh bố trí tràn lan không hiệu quả.

-         Chuẩn bị về vật tư thi công:

Chuẩn bị về vật tư sẽ kiểm tra, kiểm định trước khi sử dụng vào công trình, vật tư được tập kết tại vị trí theo sơ đồ bố trí theo từng giai đoạn thi công được bảo quản cẩn thận, sao cho thuận tiện cho việc thi công và bảo vệ.

-         Chuẩn bị khác:

Ngoài các chuẩn bị để đảm bảo việc thi công đúng tiến độ, đạt yêu cầu kỹ thuật thì việc cung cấp điện nước phục vụ thi công là tối quan trọng. Trước khi thi công Ban chỉ huy công trình liên hệ với Chủ đầu tư để lắp đặt hệ thống cấp nước và lắp đặt hệ thống điện (lắp điện kế, tủ điện, đồng hồ nước …) để phục vụ thi công, đồng thời đảm bảo an toàn cho người và phương tiện, bảo đảm vệ sinh môi trường nơi thi công và sinh hoạt.

5.     Công tác xin cấp các loại giấy phép của các cơ quan quản lý:

Để phục vụ tốt cho công tác thi công, Nhà thầu chúng tôi sẽ chuẩn bị đầy đủ các loại giấy phép cấn thiết như:

-         Giấy phép của đơn vị chức năng cho ô tô vận chuyển vật tư, vật liệu,máy móc thiết bị ra vào công trình.

-         Giấy phép thuê vỉa hè phục vụ quá trình thi công …

-         Giấy đăng ký hộ khẩu tạm trú cho cán bộ công nhân viên thi công tại công trình.

GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHO CÔNG TÁC TRẮC LÚN VÀ TRẮC ĐẠC (Áp dụng TCVNXD 309:2004)

1.     Yêu cầu chung:

-         Sau khi tiến hành đo đạc định vị chính xác vị trí công trình, lập các tài liệu, hồ sơ cần thiết để tiến hành so sánh với thiết kế, nếu có sai lệch Nhà thầu sẽ báo cáo cụ thể bằng văn bản với Chủ đầu tư để có biện pháp xử lý phù hợp.

2.     Công tác quan trắc lún:

Từ cột mốc trắc đặc đã được bàn giao, đơn vị thi công cần triển khai lập hệ mốc, lưới khống chế cho toàn bộ công trình trong suốt quá trình thi công, đê thi công đạt độ chính xác cao nhất và sai số trong giới hạn cho phép chủa TCVN 3972:1985 – “Công tác trắc địa trong xây dựng”.

-         Đồng thời trong suốt quá trình thi công ta cần lập hệ trắc lún và nghiêng công trình.

-         Hệ quan trắc lún và nghiêng được lập theo mốc chuẩn công trình đã có (do Chủ đầu tư cung cấp) để đảm bảo độ chính xác cao nhất cho công trình.

-         Khi tiến hành thi công phần móng ta lập hệ quan trắc nghiêng trước. Để quan trắc việc nghiêng các công trình lân cận do thi công đào đất gây nên.

-         Khi tiến hành thi công lên phần thân thì tiến hành lập hệ quan trắc lún và nghiêng để quan trắc việc nghiêng và lún công trình xây dựng.

3.     Thực hiện công tác trắc đạc:

a.     Lưới khống chế mặt bằng:

-         Căn cứ các bản vẽ định vị công trình và các cơ sở dữ liệu do bên Chủ đầu tư cung cấp, tiến hành xác định các điểm gốc, được thực hiện bằng cách đơ lập lại hai lần giảm sai số đảm bảo độ chính xác cao để lấy số liệu làm gốc, từ đó xác định hệ liên trục toàn nhà.

-         Các điểm mốc được chôn bằng cọc bê tông đổ tại chỗ sâu 01m, kích thước cọc 200*200mm trền đầu có gắn móc sứ đảm bảo sự cố định cho các điểm mốc trong mọi điều kiện.

-         Từ 04 điểm mốc trên tiến hành xác định hệ lưới trục cho công trình theo phương pháp truyền dẫn và bình sai, các tim được gửi lên mặt đất bằng các cọc thép đóng sâu xuống đất.

-         Sau khi có lưới móc mặt bằng được bên A nghiệm thu, kiểm tra mới tiến hành thi công.

b.    Lưới khống chế cao độ thi công:

Trên cơ sở mốc chuẩn do Chủ đầu tư và đơn vị thiết kế bàn giao, Nhà thầu tiến hành xây dựng mốc cao độ được gửi lên các công trình lân cận và được bảo vệ trong suốt quá trình thi công. Các điểm lưới khống chế cao độ (là các điểm chuẩn) có cấu tạo mốc hình cầu.

c.      Phương pháp định vị mặt bằng và chuyển cao độ, chuyển trục các hạng mục:

-         Trên mặt bằng tổng thể từ các mốc định vị công trình dùng máy kinh vĩ lập lưới khống chế các tim trục định vị đặt cố định trên mặt bằng. Dùng đinh bê tông đóng cố định lên nền bê tông, dùng máy kinh vĩ quét các tim trục cho từng khối công trình. Các mốc này được bảo vệ trong suốt quá trình thi công và thường xuyên được kiểm tra lại với các mốc gốc ngoài công trình bằng máy kinh vĩ.

-         Cao độ công trình được dẫn từ cao độ gốc ngoài công trình lên từng vị trí cần thiết bằng máy thủy bình. Tại từng vị trí dùng máy thủy bình dẫn cao độ sàn tới từng cấu kiện thi công và được đánh dấu lại bằng sơn theo đúng quy định trắc đạc. Sau khi thi công xong phần thô Nhà thầu sẽ kiểm tra lại và lấy lại cao độ hoàn thiện cho từng cao độ và có ký hiệu riêng. Toàn bộ cao độ phần thô được xáo bỏ để tránh nhầm lẫn trong quá trình thi công phần hoàn thiện.

-         Toàn bộ công tác trắc đạc được Nhà thầu lập trên máy tính đảm bảo số liệu là tuyệt đối chính xác trước khi thi công trắc đạc công trình.

-         Với công trình này Nhà thầu dự kiến bố trí một tổ trắc đạc gồm 01 kỹ sư trắc đạc và 02 phụ trắc đạc. Máy móc thi công trắc đạc gồm máy kinh vĩ, máy thủy bình, máy kiểm tra mặt phẳng gắn tường trần và các thước đo phục vụ công tác trắc đạc. Tất  cả đều là dụng cụ có độ chính xác cao của hãng Nikon, Sokkia – Nhật Bản. Thiết bị máy móc thi công công tác trắc đạc được quản lý một cách chặt chẽ, được bảo dưỡng định kỳ và kiểm định bởi các cơ quan chuyên môn theo đúng các yêu cầu quy phạm của ngành.

Với nhận thức đúng tầm quan trọng của công tác trắc đạc, Nhà thầu tin tưởng rằng công trình sẽ được thi công tuân thủ đúng thiết kế đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật chất lượng cho mọi công tác thi công.

d.    Phương pháp đo theo giai đoạn:

-         Tất cả các giai đoạn thi công đều phải có mốc trắc đạc (tim – cốt) mới được thi công. Trong quá trình đổ bê tông phải luôn luôn kiểm tra bằng máy thủy bình và máy kinh vĩ.

-         Trước khi thi công phần sau, phải có hoàn công lưới trục và cốt cao trình từng vị trí của phần việc trước nhằm kịp thời đưa ra các giải pháp kỹ thuật khắc phục các sai số có thể và đề phòng các sai số tiếp theo. Trên cơ sở đó lập hoàn công cho công tác nghiệm thu bàn giao. Các công đoạn xây tường, lát nền đều sử dụng máy trắc đạc để bật mực toàn tuyến bảo đảm độ chính xác của tường xây và độ phẳng toàn diện của nền dựa vào mực đứng và mực đồng mức.

Liên hệ tư vấn:

CÔNG TY CP TV ĐẦU TƯ VÀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG MINH PHƯƠNG

Địa chỉ: Số 28 B Mai Thị Lựu, Phường Đa Kao, Q 1, TPHCM

Chi nhánh: 2.14 Chung cư B1,số 2 Trường Sa, P 17, Q Bình Thạnh, TPHCM

ĐT: (028) 35146426 – (028) 22142126  – Fax: (028) 39118579 - Hotline 090 3649782

Website:  chúng tôi ;  www.lapduan.info;

Email: nguyenthanhmp156@gmail.com ; thanhnv93@yahoo.com.vn

 

Công Ty Tnhh Giải Pháp Kỹ Thuật Indefol

* Lưu ý:  Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo! Thông tin Công Ty TNHH Giải Pháp Kỹ Thuật Indefol hiện có thể đã thay đổi!   Để liên hệ với Công Ty TNHH Giải Pháp Kỹ Thuật Indefol ở Quận 10, TP Hồ Chí Minh, quý khách vui lòng gọi điện đến số điện thoại của công ty: 0974192704 hoặc đến trực tiếp địa chỉ 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP Hồ Chí Minh.   Ngoài ra, quý khách có thể liên hệ với ông/bà Trần Quốc Hiệu tại địa chỉ C1-16 Sunview 1, đường Cây Keo-Phường Tam Phú-Quận Thủ Đức-TP Hồ Chí Minh để được hỗ trợ.

  Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi chúng tôi – website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!

Công Ty Tnhh Giải Pháp Kỹ Thuật An Phát

công ty tnhh giải pháp kỹ thuật an phát

Số Thứ Tự/Numerical order Tên Ngành Nghề Kinh Doanh/Business Category Name 1 Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa/Transport of passengers on inland waterways 2 Vận tải hàng hóa đường sắt/Railway freight transport 3 Vận tải hành khách đường sắt/Railway passenger transportation 4 Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet 5 Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail of used goods in specialized stores 6 Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail hardware, paint, glass and other installation equipment in construction in specialized stores 7 Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail engine fuel in specialized stores 8 Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp/Other retail stores in general business 9 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng/Wholesale of construction materials and other installation equipment 10 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác/Wholesale of other machines, equipment and spare parts 11 Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm/Wholesale of computers, peripheral equipment and software 12 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu/The rest of the other business support services have not yet been classified 13 Xuất bản phần mềm/Publishing software 14 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy/Service activities directly support water transport 15 16 Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học/Repair of electronic and optical equipment 17 18 Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu/Manufacture of other metal products not elsewhere classified 19 Đúc kim loại màu/Casting of non-ferrous metals 20 Kiểm tra và phân tích kỹ thuật 21 22 Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính/Consulting on computers and computer system administrator 23 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ/Service activities directly supporting railway and road transport 24 Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ/Retail sale of textiles, ready-made products and footwear via stalls or markets 25 Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail drugs, medical devices, cosmetics and toiletries in specialized stores 26 Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít/Manufacture of paints, varnishes and similar paints and coatings; producing printing ink and maze 27 Sản xuất than cốc/Producing coke coal 28 Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa/Producing wrinkled paper, corrugated board, packaging from paper and paperboard 29 Sản xuất sản phẩm thuốc lá/Producing tobacco products 30 Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu/Other food production not elsewhere classified 31 Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu/Producing drugs, pharmaceutical chemistry and pharmaceutical materials 32 Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu/Manufacture of other chemical products not elsewhere classified 33 Sao chép bản ghi các loại/Copy transcripts of various types 34 Sản xuất thảm, chăn đệm/Producing carpet, blanket and cushion 35 Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo/Producing cocoa, chocolate and confectionery 36 Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét/Exploitation of stone, sand, gravel and clay 37 Sản xuất sản phẩm chịu lửa/Manufacture of refractory products 38 Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh/Production of cosmetics, soaps, detergents, polishes and sanitary preparations 39 Sản xuất đồ gỗ xây dựng/Production of construction wooden furniture 40 Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc/Producing knitted and crocheted clothing 41 Sản xuất các loại dây bện và lưới/Producing braided rope and net 42 Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác/Manufacture of knitted, crocheted and other non-woven fabrics 43 Sản xuất các loại bánh từ bột/Manufacture of cakes from flour 44 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác/Mining and other ore mining support services 45 Sản xuất sản phẩm khác từ cao su/Producing other products from rubber 46 Sản xuất sợi nhân tạo/Producing artificial fibers 47 Sản xuất hoá chất cơ bản/Basic chemical production 48 Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế/Producing refined petroleum products 49 Hoàn thiện sản phẩm dệt/Finishing textile products 50 Sản xuất sợi/Yarn making 51 Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh/Distilling, distilling and concoction of spirits 52 Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên/Support services for crude oil and natural gas extraction 53 Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu/Other minerals not classified in any other category 54 Khai thác và thu gom than bùn/Exploiting and collecting peat 55 Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu/Other specialized wholesale not elsewhere classified 56 Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao/Producing concrete and products from cement and plaster 57 Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh/Producing primary plastic and synthetic rubber 58 Sản xuất bột giấy, giấy và bìa/Producing pulp, paper and paperboard 59 Sản xuất bao bì bằng gỗ/Producing wooden packaging 60 Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác/Producing plywood, veneer, plywood and other thin boards 61 Sản xuất giày dép/Producing shoes 62 Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm/Producing suitcases, bags and the like, producing cushioned saddle 63 Sản xuất vải dệt thoi/Producing woven fabric 64 Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng/Producing non-alcoholic beverages and mineral water 65 Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự/Manufacture of pasta, pasta and similar products 66 Sản xuất đường/Sugar production 67 Chế biến và bảo quản rau quả/Processing and preserving fruit and vegetables 68 Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản/Processing and preserving seafood and aquatic products 69 Khai thác muối/Salt extraction 70 Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail books, newspapers, magazines and stationery in specialized stores 71 72 Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh/Food retail in specialized stores 73 Bán buôn kim loại và quặng kim loại/Wholesale of metals and metal ores 74 75 Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp/Wholesale of agricultural machinery, equipment and spare parts 76 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thôngWholesale of electronic and telecommunications equipment and components 77 Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào/Wholesale of tobacco and pipe tobacco products 78 Bán buôn gạo/Wholesale of rice 79 Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy/Maintenance and repair of motorcycles and motorbikes 80 Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail carpets, mattresses, blankets, curtains, blinds, wall and floor coverings in specialized stores 81 Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of tobacco and pipe tobacco products in specialized stores 82 Bán buôn tổng hợp/Wholesale synthetic 83 Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao/Producing cement, lime and plaster 84 Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác/Producing other ceramic products/Producing other ceramic products / Producing other ceramic products 85 Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu/Manufacture of other products from paper and paperboard not elsewhere classified 86 Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú/Tanning and preliminary processing leather; preliminary treatment and dyeing of fur 87 Sản xuất sản phẩm từ da lông thú/Manufacture of fur products 88 Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón/Mining chemical minerals and fertilizer minerals 89 Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh/Manufacture of glass and glass products 90 Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su/Producing rubber tires and tubes; and recycle rubber tires 91 Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện/Producing other products from wood; producing products from bamboo, straw, straw and plaiting materials 92 Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu/Production of other types of textiles not elsewhere classified 93 Sản xuất rượu vang/Produce wine 94 Xay xát và sản xuất bột thô/Milling and production of raw flour 95 Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật/Production of oils, fats for animals and plants 96 Khai thác khí đốt tự nhiên/Extraction of natural gas 97 Khai thác dầu thô/Extraction of crude oil 98 Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác/Other specialized construction activities 99 Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống/Producing gas, distributing gas fuel by mains 100 Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung/Manufacture of ovens, furnaces and furnaces 101 Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học/Manufacture of optical instruments and equipment 102 Sản xuất sắt, thép, gang/Producing iron, steel, cast iron 103 Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu/Manufacture of other uncategorized non-metallic mineral products 104 Vận tải đường ống/Transport pipeline 105 Vận tải hành khách đường bộ khác/Road passenger transport other 106 Vận tải bằng xe buýt/Transport by bus 107 Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu/Other retail forms not classified in any other category 108 Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of beverages in specialized stores 109 Khai thác quặng sắt/Mining iron ores 110 Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác/Wholesale of cars and other motor vehicles 111 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác/Installation of other construction systems 112 Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ/Construction of railways and road projects 113 Khai thác, xử lý và cung cấp nước/Exploiting, treating and supplying water 114 Sửa chữa thiết bị điện/Repair of electrical equipment 115 Sửa chữa máy móc, thiết bị/Repair of machinery and equipment 116 Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da/Manufacturing machines for the textile, garment and leather industries 117 Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng/Manufacture of construction and mining machines 118 Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động/Manufacture of bearings, gears, gearboxes, control and movement parts 119 Sản xuất pin và ắc quy/Manufacture of batteries and accumulators 120 Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại/Forging, stamping, pressing and laminating metal; metal powder refining 121 122 Kho bãi và lưu giữ hàng hóa/Warehousing and storage of goods 123 Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of games and toys in specialized stores 124 Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of gymnastic and sports equipment in specialized stores 125 Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of household electrical appliances, beds, wardrobes, tables, chairs and sim 126 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp/Food retail, food, beverage, tobacco, pipe tobacco accounts for a large proportion in general stores 127 Bán buôn thực phẩm/Sale food 128 129 Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí/Installing water supply and drainage, heating and air-conditioning systems 130 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác/Treating pollution and other waste management activities 131 Sản xuất khác chưa được phân vào đâu/Other production has not been classified yet 132 133 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế/Producing beds, wardrobes, tables, chairs 134 Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật/Manufacture of bicycles and vehicles for the disabled 135 Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe/Manufacturing locomotives, electric cars and wagons 136 Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí/Boat building, sport and recreational canoeing 137 Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc/Manufacture of motor vehicle bodies, trailers and semi-trailers 138 Sản xuất xe có động cơ/Producing motor vehicles 139 Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá/Manufacture of machinery for food, beverage and tobacco processing 140 Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính/Manufacture of computers and peripheral equipment of computers 141 Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng/Manufacture of cutlery, hand tools and common metal goods 142 Sản xuất kim loại màu và kim loại quý/Producing non-ferrous metal and precious metal 143 Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động/Restaurants and mobile catering services 144 Bốc xếp hàng hóa/Cargo handling 145 146 Bán mô tô, xe máy/Sell motorcycles, motorcycle 147 Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác/Maintenance and repair of cars and other motor vehicles 148 Hoàn thiện công trình xây dựng/finish construction 149 Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác/Construction of other civil engineering works 150 Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại/Treating and destroying hazardous waste 151 Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại/Treating and destroying non-hazardous waste 152 Thoát nước và xử lý nước thải/Drainage and wastewater treatment 153 Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp/Installation of machinery and industrial equipment 154 Sản xuất đồ chơi, trò chơi/Manufacture of toys and games 155 Sản xuất máy chuyên dụng khác/Manufacture of other specialized machines 156 Sản xuất máy thông dụng khác/Manufacture of other common machines 157 Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác/Manufacture of other pumps, compressors, taps and valves 158 Sản xuất đồ điện dân dụng/Manufacturing electrical appliances 159 Sản xuất đồng hồ/Watch production 160 Sản xuất các cấu kiện kim loại/Producing metal structures 161 Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét/Producing building materials from clay 162 Sản xuất sản phẩm từ plastic/Producing products from plastic 163 Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp/Production of pesticides and other chemical products for agricultural use 164 Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ/Producing fertilizers and nitrogen compounds 165 166 In ấn/In ấn 167 Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ/Sawing, sawing, shearing and preserving wood 168 Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia/Producing beer and malt fermenting beer 169 Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản/Production of feed for cattle, poultry and aquatic products 170 Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn/Manufacture of prepared dishes and food 171 Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột/Manufacture of starch and starch products 172 Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa/Processing milk and dairy products 173 Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt/Processing and preserving meat and meat products 174 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình/Wholesale of other household appliances 175 Bán buôn đồ uống/Wholesale of beverages 176 Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác/Sale of auto parts and accessories for cars and other motor vehicles 177 Khai thác quặng kim loại quí hiếm/Mining of rare and precious metal ores 178 Khai thác và thu gom than non/Mining and collecting lignite 179 Đại lý ô tô và xe có động cơ khác/Car dealerships and other motor vehicles 180 Phá dỡ/Collapse 181 Xây dựng nhà các loại/Construction of houses of all kinds 182 Thu gom rác thải độc hại/Collection of hazardous waste 183 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá/Producing and distributing steam, hot water, air-conditioning and producing ice 184 Sản xuất, truyền tải và phân phối điện/Producing, transmitting and distributing electricity 185 Sửa chữa thiết bị khác/Repair other equipment 186 Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng/Manufacture of medical, dental, orthopedic and rehabilitation equipment and tools 187 Sản xuất nhạc cụ/Producing musical instruments 188 Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu/Manufacture of other means and transport equipment not elsewhere classified 189 Sản xuất mô tô, xe máy/Motorcycle and motorcycle production 190 Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp/Manufacture of lifting, lowering and loading equipment 191 Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại/Producing electric wire of all kinds 192 Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học/Producing magnetic and optical tapes and discs 193 Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng/Production of civil electronic products 194 Sản xuất thiết bị truyền thông/Manufacture of communication equipment 195 Sản xuất linh kiện điện tử/Electronic components production 196 Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại/Mechanical; metal coating and treatment 197 Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail of computers, peripheral equipment, software and telecommunications equipment in specialized stores 198 Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép/Wholesale fabrics, readymade garments, shoes 199 Khai thác và thu gom than cứng/Mining and gathering hard coal 200 Lắp đặt hệ thống điện/Installation of electrical systems 201 Chuẩn bị mặt bằng/Prepare surface 202 Xây dựng công trình công ích/Construction of public works 203 Tái chế phế liệu/Scrap recycling 204 Thu gom rác thải không độc hại/Collection of non-hazardous waste 205 Sản xuất máy luyện kim/Manufacture of metallurgical machines 206 Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp/Manufacture of agricultural and forestry machines 207 Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng/Manufacture of electric lighting equipment 208 Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác/Manufacture of electric and other electronic wire, cable 209 Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học/Producing cables, optical cables 210 Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện/Manufacture of electric motors, generators, transformers, and electrical distribution and control equipment 211 Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển./Manufacture of measuring, testing, navigating and control equipment 212 Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại/Producing barrels, tanks and metal containers 213 Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá/Shaping cutting and finishing stone 214 Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất 215 Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu 216 Chuyển phát/Delivery 217 Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ/Food retail, food, beverag 218 Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh/Retail sale of audio-visual equipment in specialized stores 219 Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh/Food retail in specialized stores 220 Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt/Mining other metal ores that do not contain iron 221 Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao/Production of gymnastics and sports equipment 222 Đóng tàu và cấu kiện nổi/Ship building and floating structures 223 Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại/Manufacture of machine tools and metal shaping machines 224 Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén/Manufacture of hand tools powered by motor or compressed air 225 Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu/Manufacture of equipment using extracted energy 226 Đúc sắt thép/Casting iron and steel 227 Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu 228 229 Dịch vụ lưu trú ngắn ngày/Short-stay services 230 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ/Freight transport by road 231 Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh/Other new retail sales in specialized stores